TẤT TẦN TẬT NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ THÔNG TƯ 200/2014/TT-BTC
1. Nguyên tắc hoạt động liên tục
Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần, trừ khi doanh nghiệp có ý định cũng như buộc phải ngừng hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động của mình. Nếu báo cáo tài chính không được lập trên cơ sở hoạt động liên tục, thì sự kiện này cần được nêu rõ, cùng với cơ sở dùng để lập báo cáo tài chính và lý do khiến cho doanh nghiệp không được coi là đang hoạt động liên tục.
2. Nguyên tắc dồn tích
Doanh nghiệp phải lập báo cáo tài chính theo nguyên tắc kế toán dồn tích, ngoại trừ các thông tin liên quan đến các luồng tiền. Theo cơ sở kế toán dồn tích, các giao dịch và sự kiện được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực thu, thực chi tiền và được ghi nhận vào sổ kế toán và báo cáo tài chính của các kỳ kế toán liên quan.
3. Nguyên tắc nhất quán
Việc trình bày và phân loại các khoản mục trong báo cáo tài chính phải nhất quán từ niên độ này sang liên độ khác, trừ khi: - Có sự thay đổi đáng kể về bản chất các hoạt động của doanh nghiệp hoặc khi xem xét lại các việc trình bày báo cáo tài chính cho thấy rằng cần phải thay đổi để có thể trình bày một cách hợp lý hơn các giao dịch và các sự kiện - Một chuẩn mực kế toán khác yêu cầu có sự thay đổi trong việc trình bày.
4. Nguyên tắc trọng yếu và tập hợp
Từng khoản mục trọng yếu phải được trình bày riêng biệt trong báo cáo tài chính, các khoản mục không trọng yếu thì không phải trình bày riêng rẽ mà được tập hợp vào những khoản mục cùng tính chất. Theo nguyên tắc trọng yếu thông tin, doanh nghiệp không nhất thiết phải tuân thủ các quy định về trình bày báo cáo tài chính của các chuẩn mực kế toán cụ thể nếu các thông tin đó không có tính chất trọng yếu.
5. Nguyên tắc bù trừ
- Tài sản và nợ phải trả phải được trình bày riêng biệt; Chỉ thực hiện bù trừ khi tài sản và nợ phải trả liên quan đến cùng một đối tượng, có vòng quay nhanh, phát sinh từ các giao dịch và sự kiện cùng loại.
- Khi lập Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa các đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới trực thuộc không có tư cách pháp nhân, đơn vị cấp trên phải thực hiện loại trừ tất cả số dư của các khoản mục phát sinh từ các giao dịch nội bộ giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới, giữa các đơn vị cấp dưới với nhau (Bù trừ doanh thu, thu nhập khác và chi phí).
+ Được bù trừ theo quy định tại một chuẩn mực kế toán khác
+ Một số giao dịch ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp thì được bù trừ khi nhận giao dịch và trình bày báo cáo tài chính.
6. Nguyên tắc có thể so sánh
Theo nguyên tắc có thể so sánh giữa các kỳ kế toán, trong các báo cáo tài chính sau: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phải trình bày các số liệu trên cơ sở có thể so sánh giữa các kỳ báo cáo.
- Các thông tin trọng yếu phải được giải trình để giúp người đọc hiểu đúng thực trạng tình hình tài chính của doanh nghiệp.
- Các chỉ tiêu không có số liệu, DN không phải trình bày trên Bảng cân đối kế toán. Doanh nghiệp được chủ động đánh lại số thứ tự nhưng không được thay đổi mã số của các chỉ tiêu báo cáo.
PHỤ LỤC - BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM THÔNG TƯ 200/2014/TT-BTC
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
Số |
SỐ HIỆU TK |
|
|
TT |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
TÊN TÀI KHOẢN |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN |
|
|
|
|
01 |
111 |
|
Tiền mặt |
|
|
1111 |
Tiền Việt Nam |
|
|
1112 |
Ngoại tệ |
|
|
1113 |
Vàng tiền tệ |
|
|
|
|
02 |
112 |
|
Tiền gửi Ngân hàng |
|
|
1121 |
Tiền Việt Nam |
|
|
1122 |
Ngoại tệ |
|
|
1123 |
Vàng tiền tệ |
|
|
|
|
03 |
113 |
|
Tiền đang chuyển |
|
|
1131 |
Tiền Việt Nam |
|
|
1132 |
Ngoại tệ |
|
|
|
|
04 |
121 |
|
Chứng khoán kinh doanh |
|
|
1211 |
Cổ phiếu |
|
|
1212 |
Trái phiếu |
|
|
1218 |
Chứng khoán và công cụ tài chính khác
|
05 |
128 |
|
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
|
|
1281 |
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
1282 |
Trái phiếu |
|
|
1283 |
Cho vay |
|
|
1288 |
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
|
06 |
131 |
|
Phải thu của khách hàng |
|
|
|
|
07 |
133 |
|
Thuế GTGT được khấu trừ |
|
|
1331 1332 |
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
|
08 |
136 |
|
Phải thu nội bộ |
|
|
1361 |
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
|
|
1362 |
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá |
|
|
1363 |
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá |
|
|
1368 |
Phải thu nội bộ khác |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
09 |
138 |
|
Phải thu khác |
|
|
1381 |
Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
|
1385 |
Phải thu về cổ phần hoá |
|
|
1388 |
Phải thu khác |
|
|
|
|
10 |
141 |
|
Tạm ứng |
11 |
151 |
|
Hàng mua đang đi đường |
12 |
152 |
|
Nguyên liệu, vật liệu |
13 |
153 |
1531 1532 1533 1534 |
Công cụ, dụng cụ Công cụ, dụng cụ Bao bì luân chuyển Đồ dùng cho thuê Thiết bị, phụ tùng thay thế |
14 |
154 |
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
15 |
155 |
1551 1557 |
Thành phẩm Thành phẩm nhập kho Thành phẩm bất động sản |
16 |
156 |
|
Hàng hóa |
|
|
1561 |
Giá mua hàng hóa |
|
|
1562 |
Chi phí thu mua hàng hóa |
|
|
1567 |
Hàng hóa bất động sản
|
17 |
157 |
|
Hàng gửi đi bán |
|
|
|
|
18 |
158 |
|
Hàng hoá kho bảo thuế |
|
|
|
|
19 |
161 |
|
Chi sự nghiệp |
|
|
1611 |
Chi sự nghiệp năm trước |
|
|
1612 |
Chi sự nghiệp năm nay |
|
|
|
|
20 |
171 |
|
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ |
21 |
211 |
|
Tài sản cố định hữu hình |
|
|
2111 |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
2112 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
2113 |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
2114 |
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
|
|
2115 |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm |
|
|
2118 |
TSCĐ khác |
|
|
|
|
22 |
212 |
2121 2122 |
Tài sản cố định thuê tài chính TSCĐ hữu hình thuê tài chính. TSCĐ vô hình thuê tài chính. |
|
|
|
|
23 |
213 |
|
Tài sản cố định vô hình |
|
|
2131 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
2132 |
Quyền phát hành |
|
|
2133 |
Bản quyền, bằng sáng chế |
|
|
2134 |
Nhãn hiệu, tên thương mại |
|
|
2135 |
Chương trình phần mềm |
|
|
2136 |
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền |
|
|
2138 |
TSCĐ vô hình khác |
|
|
|
|
24 |
214 |
|
Hao mòn tài sản cố định |
|
|
2141 |
Hao mòn TSCĐ hữu hình |
|
|
2142 |
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
|
|
2143 |
Hao mòn TSCĐ vô hình |
|
|
2147 |
Hao mòn bất động sản đầu tư |
|
|
|
|
25 |
217 |
|
Bất động sản đầu tư |
26 |
221 |
|
Đầu tư vào công ty con |
27 |
222 |
|
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
28 |
228 |
2281 2288 |
Đầu tư khác Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Đầu tư khác |
29 |
229 |
2291 2292 2293 2294 |
Dự phòng tổn thất tài sản Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
30 |
241 |
|
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
2411 |
Mua sắm TSCĐ |
|
|
2412 |
Xây dựng cơ bản |
|
|
2413 |
Sửa chữa lớn TSCĐ |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
31 |
242 |
|
Chi phí trả trước |
|
|
|
|
32 |
243 |
|
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
|
|
|
33 |
244 |
|
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược |
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ |
34 |
331 |
|
Phải trả cho người bán |
35 |
333 |
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
|
3331 |
Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
|
|
33311 |
Thuế GTGT đầu ra |
|
|
33312 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
3332 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
3333 |
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
|
3334 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
3335 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
3336 |
Thuế tài nguyên |
|
|
3337 |
Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
|
|
3338 33381 33382 |
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác |
|
|
3339 |
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
36 |
334 |
|
Phải trả người lao động |
|
|
3341 |
Phải trả công nhân viên |
|
|
3348 |
Phải trả người lao động khác
|
37 |
335 |
|
Chi phí phải trả |
38 |
336 |
|
Phải trả nội bộ |
|
|
3361 3362 3363 3368 |
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Phải trả nội bộ khác |
39 |
337 |
|
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
|
|
|
|
40 |
338 |
|
Phải trả, phải nộp khác |
|
|
3381 |
Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
|
3382 |
Kinh phí công đoàn |
|
|
3383 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
3384 |
Bảo hiểm y tế |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
3385 |
Phải trả về cổ phần hoá |
|
|
3386 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
3387 |
Doanh thu chưa thực hiện |
|
|
3388 |
Phải trả, phải nộp khác |
41 |
341 |
3411 3412 |
Vay và nợ thuê tài chính Các khoản đi vay Nợ thuê tài chính |
42 |
343 |
3431 34311 34312 34313 3432 |
Trái phiếu phát hành Trái phiếu thường Mệnh giá trái phiếu Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu Trái phiếu chuyển đổi |
43 |
344 |
|
Nhận ký quỹ, ký cược |
44 |
347 |
|
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
|
|
|
45 |
352 |
3521 3522 3523 3524 |
Dự phòng phải trả Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp Dự phòng phải trả khác |
46 |
353 |
|
Quỹ khen thưởng phúc lợi |
|
|
3531 |
Quỹ khen thưởng |
|
|
3532 |
Quỹ phúc lợi |
|
|
3533 |
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ |
|
|
3534 |
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
|
47 |
356 |
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
|
3561 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
|
3562 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
48 |
357 |
|
Quỹ bình ổn giá |
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
|
|
|
49 |
411 |
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
4111 41111 41112 |
Vốn góp của chủ sở hữu Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết Cổ phiếu ưu đãi |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
4112 |
Thặng dư vốn cổ phần |
|
|
4113 |
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
|
|
4118 |
Vốn khác |
|
|
|
|
50 |
412 |
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
51 |
413 |
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
4131 |
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ |
|
|
4132 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động |
|
|
|
|
52 |
414 |
|
Quỹ đầu tư phát triển |
53 |
417 |
|
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
54 |
418 |
|
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
55 |
419 |
|
Cổ phiếu quỹ |
56 |
421 |
|
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
|
4211 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước |
|
|
4212 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay |
57 |
441 |
|
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
58 |
461 |
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp |
|
|
4611 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước |
|
|
4612 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
|
59 |
466 |
|
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU |
|
|
|
|
60 |
511 |
|
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
5111 |
Doanh thu bán hàng hóa |
|
|
5112 |
Doanh thu bán các thành phẩm |
|
|
5113 5114 |
Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu trợ cấp, trợ giá |
|
|
5117 |
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư |
|
|
5118 |
Doanh thu khác |
|
|
|
|
61 |
515 |
|
Doanh thu hoạt động tài chính |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
62 |
521 |
|
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
5211 |
Chiết khấu thương mại |
|
|
5212 |
Giảm giá hàng bán |
|
|
5213 |
Hàng bán bị trả lại |
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH |
|
|
|
|
63 |
611 |
|
Mua hàng |
|
|
6111 |
Mua nguyên liệu, vật liệu |
|
|
6112 |
Mua hàng hóa |
|
|
|
|
64 |
621 |
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
|
65 |
622 |
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
66 |
623 |
|
Chi phí sử dụng máy thi công |
|
|
6231 |
Chi phí nhân công |
|
|
6232 |
Chi phí nguyên, vật liệu |
|
|
6233 |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
|
6234 |
Chi phí khấu hao máy thi công |
|
|
6237 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
6238 |
Chi phí bằng tiền khác
|
67 |
627 |
|
Chi phí sản xuất chung |
|
|
6271 |
Chi phí nhân viên phân xưởng |
|
|
6272 |
Chi phí nguyên, vật liệu |
|
|
6273 |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
|
6274 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
6277 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
6278 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
|
|
|
68 |
631 |
|
Giá thành sản xuất
|
69 |
632 |
|
Giá vốn hàng bán |
|
|
|
|
70 |
635 |
|
Chi phí tài chính
|
71 |
641 |
|
Chi phí bán hàng |
|
|
6411 |
Chi phí nhân viên |
|
|
6412 |
Chi phí nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
6413 |
Chi phí dụng cụ, đồ dùng |
|
|
6414 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
6415 |
Chi phí bảo hành |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
6417 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
6418 |
Chi phí bằng tiền khác |
72 |
642 |
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
6421 |
Chi phí nhân viên quản lý |
|
|
6422 |
Chi phí vật liệu quản lý |
|
|
6423 |
Chi phí đồ dùng văn phòng |
|
|
6424 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
6425 |
Thuế, phí và lệ phí |
|
|
6426 |
Chi phí dự phòng |
|
|
6427 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
6428 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC |
|
|
|
|
73 |
711 |
|
Thu nhập khác |
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC |
|
|
|
|
74 |
811 |
|
Chi phí khác
|
75 |
821 |
|
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
8211 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
|
|
8212 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
|
|
|
|
|
|
|
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH |
|
|
|
|
76 |
911 |
|
Xác định kết quả kinh doanh |
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài Chính)
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH MỤC VÀ BIỂU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
STT |
SỐ HIỆU |
TÊN BIỂU MẪU |
GHI CHÚ |
|
|||
1 |
01a-LĐTL |
||
2 |
01b-LĐTL |
||
3 |
02-LĐTL |
||
4 |
03-LĐTL |
||
5 |
04-LĐTL |
||
6 |
05-LĐTL |
||
7 |
06-LĐTL |
||
8 |
07-LĐTL |
||
9 |
08-LĐTL |
Hợp đồng giao khoán |
|
10 |
09-LĐTL |
||
11 |
10-LĐTL |
||
12 |
11-LĐTL |
||
|
|||
1 |
01- VT |
||
2 |
02- VT |
||
3 |
03- VT |
||
4 |
04- VT |
||
5 |
05- VT |
||
6 |
06- VT |
||
7 |
07- VT |
||
|
|||
1 |
01-BH |
||
2 |
02-BH |
||
|
|||
1 |
01-TT |
||
2 |
02-TT |
||
3 |
03-TT |
||
4 |
04-TT |
||
5 |
05- TT |
||
6 |
06- TT |
||
7 |
07- TT |
||
8 |
08a-TT |
||
9 |
08b-TT |
||
10 |
09-TT |
||
|
|||
1 |
01-TSCĐ |
||
2 |
02-TSCĐ |
||
3 |
03-TSCĐ |
||
4 |
04-TSCĐ |
||
5 |
05-TSCĐ |
||
6 |
06-TSCĐ |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC VÀ MẪU SỔ KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Số TT |
Tên sổ |
Ký hiệu |
Hình thức kế toán |
|||
Nhật ký chung |
Nhật ký - Sổ Cái |
Chứng từ ghi sổ |
Nhật ký- Chứng từ |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
01 |
Nhật ký - Sổ Cái |
- |
x |
- |
- |
|
02 |
Chứng từ ghi sổ |
- |
- |
x |
- |
|
03 |
Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ |
- |
- |
x |
- |
|
04 |
Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ) |
- |
- |
x x |
- |
|
05 |
Sổ Nhật ký chung |
x |
- |
- |
- |
|
06 |
Sổ Nhật ký thu tiền |
x |
- |
- |
- |
|
07 |
Sổ Nhật ký chi tiền |
x |
- |
- |
- |
|
08 |
Sổ Nhật ký mua hàng |
x |
- |
- |
- |
|
09 |
Sổ Nhật ký bán hàng |
x |
- |
- |
- |
|
10 |
Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung) |
x |
- |
- |
- |
|
11 |
Nhật ký- Chứng từ, các loại Nhật ký - Chứng từ, Bảng kê Gồm: - Nhật ký - Chứng từ từ số 1 đến số 10 - Bảng kê từ số 1 đến số 11 |
S04-DN
S04a-DN S04b-DN |
-
- - |
-
- - |
-
- - |
x
x x |
12 |
Số Cái (dùng cho hình thức Nhật ký-Chứng từ) |
- |
- |
- |
x |
|
13 |
Bảng cân đối số phát sinh |
x |
- |
x |
- |
|
14 |
Sổ quỹ tiền mặt |
x |
x |
x |
- |
|
15 |
Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt |
x |
x |
x |
- |
|
16 |
Sổ tiền gửi ngân hàng |
x |
x |
x |
x |
|
17 |
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa |
x |
x |
x |
x |
|
18 |
Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa |
x |
x |
x |
x |
|
19 |
Thẻ kho (Sổ kho) |
x |
x |
x |
x |
|
20 |
Sổ tài sản cố định |
x |
x |
x |
x |
|
21 |
Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng |
x |
x |
x |
x |
|
22 |
Thẻ Tài sản cố định |
x |
x |
x |
x |
|
23 |
Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) |
x |
x |
x |
x |
|
24 |
Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ |
x |
x |
x |
x |
|
25 |
Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ |
x |
x |
x |
x |
|
26 |
Sổ chi tiết tiền vay |
x |
x |
x |
x |
|
27 |
Sổ chi tiết bán hàng |
x |
x |
x |
x |
|
28 |
Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh |
x |
x |
x |
x |
|
29 |
Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ |
x |
x |
x |
x |
|
30 |
Sổ chi tiết các tài khoản |
x |
x |
x |
x |
|
31 |
Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên doanh |
x |
x |
x |
x |
|
32 |
Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên kết |
x |
x |
x |
x |
|
33 |
Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên doanh |
x |
x |
x |
x |
|
34 |
Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên kết |
S42b-DN |
x |
x |
x |
x |
35 |
Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu |
x |
x |
x |
x |
|
36 |
Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ |
x |
x |
x |
x |
|
37 |
Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán |
x |
x |
x |
x |
|
38 |
Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh |
x |
x |
x |
x |
|
39 |
Sổ chi phí đầu tư xây dựng |
x |
x |
x |
x |
|
40 |
Sổ theo dõi thuế GTGT |
x |
x |
x |
x |
|
41 |
Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại |
x |
x |
x |
x |
|
42 |
Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm |
x |
x |
x |
x |
|
|
Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp |
|