Danh sách các trường Đại học đào tạo chuyên nghành Luật
Cơ hội việc làm và mức lương của ngành Luật là bao nhiêu?
Hàng năm có rất nhiều sinh viên ngành Luật tốt nghiệp và tìm kiếm được công việc phù hợp với mức lương cao. Vậy cơ hội việc làm của sinh viên ngành Luật như thế nào? Ra trường làm gì? Mức lương bao nhiêu?
Cơ hội việc làm của ngành Luật
Nhiều sinh viên lầm tưởng rằng tốt nghiệp ngành Luật chỉ có thể làm luật sư và làm việc trong cơ quan Nhà nước. Nhưng thực tế hiện nay rất nhiều luật sư trẻ có định hướng mở văn phòng luật sư riêng, hoặc có thể làm việc trong các công ty tư vấn luật, làm nhà báo, … Cụ thể:
– Luật sư
– Kiểm sát viên
– Thẩm phán
– Công chứng viên
– Chấp hành viên
Ngoài ra, còn rất nhiều ngành nghề khác mà sinh viên tốt nghiệp ngành Luật có thể làm việc và phát triển bản thân như: Chuyên viên pháp lý, thẩm tra viên, cán bộ giảng viên luật, chuyên viên tổ chức cán bộ trong các đơn vị sự nghiệp công lập, chuyên nhân sự, công chứng ở lĩnh vực: thuế, hải quan.
Dưới đây là một số trường đại học có đào tạo về ngành Luật tại Tp. Hồ Chí Minh, cùng với một số thông tin về học phí và loại hình:
STT |
Tên trường |
Thông tin chi tiết |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
Học phí |
01 |
Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh (công lập) |
Trường Đại học Luật TP. HCM là trường đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Trụ sở chính: 02 Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
A00 A01 C00 D01, D03, D06 D14 D66 D84 |
22.91 -26.86 |
35.250.000 – 181.500.000 (1 năm học) |
02 |
Đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia TP.HCM) (công lập) |
Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh. |
A00, A01, D01, D07 |
24,24 |
22 Triệu – 24 Triệu ( 1 năm) |
03 |
Đại học Tôn Đức Thắng (công lập) |
19 Đ. Nguyễn Hữu Thọ, Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
D14 |
XĐHB 35,75, ( điểm học bạ: ngữ văn*2 |
28.000.000 VNĐ đến 51.000.000 VNĐ/năm |
04 |
Đại học Sài Gòn (công lập) |
273 Đ. An Dương Vương, Phường 3, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
D01, C03 |
22,87 |
1.305.000 đ/tháng |
05 |
Đại học Kinh tế TP.HCM (công lập) |
59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại: 84.28.38295299 - Fax: 84.28.38250359 Email: [email protected] |
A00; A01; D01; D96 |
25.6 |
29.9 triệu VNĐ/năm. |
06 |
Đại học tài chính Marketing (công lập) |
Trường Đại học Tài chính - Marketing là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Tài chính |
|
|
18.5 triệu /học kỳ |
07 |
Đại học Ngân Hàng TP. HCM (công lập) |
Trụ sở chính: 36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
A01, A03, A07, D09 |
25,07 |
05 triệu đồng/học kỳ. * Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: 17,922 triệu đồng/học |
08 |
Đại học Mở TP.HCM (công lập) |
97 Võ Văn Tần, P6, Q3 TP HCM |
A00; |
23.40 |
mức 26 triệu đồng/ năm học. Và từ 42 triệu đồng/ năm học cho chương trình chất lượng cao. |
09 |
Học viện Hành chính Quốc gia HCM phân hiệu TP. HCM (công lập) |
Học viện Hành chính Quốc gia là đơn vị giáo dục công lập hạng đặc biệt, trực thuộc Bộ Nội vụ. |
|
24.4 |
10triệu đồng/ năm |
10 |
Đại học Công nghiệp TP.HCM (công lập) |
12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
A00,C00, D01, D96 |
27 |
27.830.000 - 30.250.000 đồng/năm. |
11 |
Đại học Lao động Xã hội (công lập) |
1018 Tô Ký, Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
A00, A01, D01 |
20,95 |
6.200.000 VNĐ mỗi kỳ học, |
12 |
Đại học Ngoại ngữ Tin học (Tư thục) |
828 Đ. Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
A01; C00; D01; D66 |
15 |
49,771,500/ 1 năm |
13 |
Đại học Gia Định (Tư thục)
|
Cơ sở Tân Sơn Nhất: 371 Nguyễn Kiệm, P.3, Q.Gò Vấp, TP.HCM Điện thoại: (028)7301.3456 - Hotline: 0961.12.10.18 - 0962.12.10.18 Email: [email protected] |
|
Xét tuyển học ba/ xét điểm THPT/ điểm thi đánh giá năng lực |
14.25 triệu đồng/học kỳ |
14 |
Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM (Tư thục) |
số 141 - 145 Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình Thạnh, TP.HCM |
A01: C00: D01
|
21 |
27.830.000 - 30.250.000 đồng/năm. |
15 |
Đại học Công nghệ Tp. HCM (Hutech) (Tư thục) |
trụ sở chính: 475A (số cũ:144/24) Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM. |
A00; |
18 |
18.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ/học kỳ) |
16 |
Đại học Văn Lang (Tư thục) |
(Trụ sở chính): 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM |
AOO, A01, COO, D01 |
Xét tuyển học ba |
dao động từ mức 20 triệu đồng đến 30 triệu đồng/ học kỳ |
17 |
Đại học Nguyễn Tất Thành (Tư thục) |
300A - Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
15.5 triệu /học kỳ, |
18 |
Đại học Hùng Vương TP. HCM (Tư thục) |
Đại học Hùng Vương TP.HCM là một trong những trường đại học tư thục lâu năm |
A00, C00, A09, C14, XDHB |
Xét học bạ 15 điểm |
14.5 triệu/1 học kỳ. |
19 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng (Tư thục) |
215 Đ. Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
A00, C00, C14,D01 |
15 |
55 triệu/ năm |